Ngày Rằm Tháng 4 Âm Lịch , LẦN THỨ 2648
PHẬT LỊCH 2568
( Tức Ngày 22/5/2024 DƯƠNG LỊCH )
8 THÁNG 4 - 15 THÁNG 4 ÂM LỊCH
“Định nhật”: Theo cách tính thông thường trong lịch pháp phương Tây (Ấn Độ), tính toán trong một tháng thiếu, [thì ngày thông thường trong một tháng đủ] sẽ ứng hợp với ngày nào [trong tháng thiếu ấy]. Nếu tháng thiếu thuộc vào bạch nguyệt, ngày Mười Lăm tháng ấy sẽ thuộc vào hắc nguyệt, chẳng nên dùng. Lại nữa, lịch pháp tính chung chu kỳ vận chuyển của mặt trời và mặt trăng để tính toán ngày mồng Một mỗi tháng, đều là gồm một tháng thiếu, một tháng đủ. Do mặt trời và mặt trăng cùng vận hành, lại có sớm hay trễ, hoặc có lúc trùng nhau, có lúc chẳng trùng. Do vậy, ngày mồng Một sẽ được ấn định trước hay sau một ngày, ngày Rằm sẽ thuộc ngày mười bốn hay ngày mười sáu [trong tháng đó]. Đại để, ngày Rằm trong tháng nhằm lúc trăng tròn thì gọi là ngày Mười Lăm thuộc bạch nguyệt, khi mặt trăng vừa đúng một nửa như lúc thượng huyền thì cũng gọi là ngày mồng Tám. Chỉ dùng cách tính như vậy để suy ra “định nhật”.
Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Kinh Sớ
大ĐẠI 佛PHẬT
頂ĐẢNH 如NHƯ 來LAI 密MẬT 因NHÂN
修TU 證CHỨNG 了LIỄU 義NGHĨA 諸CHƯ 菩BỒ 薩TÁT
萬VẠN 行HẠNH首THỦ 楞LĂNG 嚴NGHIÊM 經KINH
卷QUYỂN 第ĐỆ 一NHẤT
文VĂN 句CÚ
唐Đường 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門môn 般bát 剌lặt 密mật 諦đế 譯dịch 經kinh。
明Minh 菩Bồ 薩tát 沙Sa 彌di 古Cổ 吳Ngô 智Trí 旭Húc文văn 句cú
明Minh 菩Bồ 薩tát 比Tỷ 丘khưu 溫Ôn 陵Lăng 道đạo 昉phưởng 參sâm 訂đính
經Kinh 題đề 具cụ 如như 玄Huyền 義Nghĩa 中trung 說thuyết。 今Kim 更canh 略lược 提đề 綱cương 要yếu。 此Thử 經Kinh 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 名danh。 謂Vị 此thử 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 法Pháp, 非phi 因nhân, 非phi 果quả, 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 無vô 不bất 依y, 之chi 如như 來lai 果quả 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 密mật 因nhân 故cố 若nhược 修tu 若nhược 證chứng 無vô 非phi 了liễu 義nghĩa, 而nhi 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 諸chư 菩bồ 薩tát 因nhân 人nhân 亦diệc 以dĩ 此thử 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh。 故Cố 根căn 塵trần, 識thức, 大đại, 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc “畢TẤT 竟CÁNH 堅KIÊN 固CỐ” 而nhi 因nhân 該cai 果quả 海hải 也dã。 如Như 來Lai 藏Tạng妙Diệu 真Chân 如Như 性Tánh 為vi 體thể。 由Do 法pháp 法pháp 皆giai 如Như 來Lai 藏Tạng, 故cố 稱xưng 為vi大đại 佛Phật 頂đảnh 也dã。 不Bất 生sanh 不bất 滅diệt 因nhân 果quả 為vi 宗Tông。 因Nhân 果quả 皆giai 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 稱xưng 密MẬT 因NHÂN 也dã。 離Ly 愛ái 得đắc 脫thoát 為vi用Dụng 。 永Vĩnh 離ly 諸chư 愛ái, 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát。 故Cố 號hiệu 首THỦ 楞LĂNG 嚴NGHIÊM 也dã。 生Sanh 酥tô 毒độc 發phát 為vi 教Giáo 相tướng。 此Thử 是thị 方phương 等đẳng 部bộ 中trung 圓viên 頓đốn 味vị 也dã。 將Tương釋thích 經kinh 文văn。 大Đại 分phân 為vi 三tam:
初Sơ 從tùng 如NHƯ 是THỊ 我NGÃ 聞VĂN 至chí 歸quy 來lai 佛Phật 所sở 是thị 序TỰ 分PHẦN。
次Thứ 從tùng 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 至chí 第đệ 十thập 卷quyển 知tri 有hữu 涅Niết 槃Bàn 不bất 戀luyến 三tam 界giới。 是Thị 正CHÁNH 宗TÔNG 分PHẦN。
後Hậu 從tùng 阿A 難Nan 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 至chí 終chung 是thị 流LƯU 通THÔNG 分PHẦN。
初Sơ 序tự 分phân二nhị。 初Sơ 通THÔNG 序TỰ; 二nhị 別BIỆT 序TỰ 。
初Sơ 通THÔNG 序TỰ 者giả 證CHỨNG 信TÍN 序tự 也dã。 諸Chư 經kinh 同đồng 有hữu。 故cố 名danh 為vi 通thông。 以Dĩ 此thử 六lục 義nghĩa “證CHỨNG 成THÀNH 可KHẢ 信TÍN”, 故cố 名danh 證chứng 信tín。 六Lục 義nghĩa 者giả 如NHƯ 是THỊ。 二Nhị 字tự 顯hiển 所sở 信tín 法pháp 體thể 成thành 就tựu 我NGÃ 聞VĂN 二nhị 字tự 顯hiển 能năng 聞văn 成thành 就tựu。 一NHẤT 時THỜI 二nhị 字tự 顯hiển 機cơ 感cảm 成thành 就tựu。 佛PHẬT 字tự 顯hiển 說thuyết 法pháp 主chủ 成thành 就tựu。 在TẠI 室THẤT 羅LA 筏PHIỆT 城THÀNH 等đẳng 顯hiển 所sở 依y 說thuyết 法pháp 處xứ 成thành 就tựu。 與Dữ 大đại 比Tỷ 丘khưu 以dĩ 下hạ, 具cụ 列liệt 常thường 隨tùy 雲vân 集tập 兩lưỡng 類loại, 顯hiển 同đồng 聞văn 眾chúng 成thành 就tựu。 今Kim 恐khủng 割cát 裂liệt 經kinh 文văn, 不bất 便tiện 句cú 讀độc, 總tổng 科khoa 為vi 二nhị :
一nhất 標tiêu 聞văn 說thuyết
時thời 處xứ。
二nhị 引dẫn 大đại 眾chúng 同đồng 聞văn 。一nhất 標tiêu 聞văn 說thuyết
時thời 處xứ 所sở 聞văn 即tức 法pháp 體thể 能năng 聞văn 即tức 我ngã 所sở 說thuyết 亦diệc 即tức 法pháp 體thể, 能năng 說thuyết 即tức 佛Phật 也dã, 時thời 處xứ 可khả 知tri 。
如NHƯ 是THỊ 我NGÃ 聞VĂN, 一NHẤT 時THỜI 佛PHẬT 在TẠI 室THẤT 羅LA 筏PHIỆT 城THÀNH 祇KỲ 桓HOÀN 精TINH 舍XÁ 。
如NHƯ 是THỊ 者giả 指chỉ 法pháp 之chi 辭từ 通thông 指chỉ 下hạ 文văn 十thập 卷quyển 文văn 義nghĩa 而nhi 言ngôn 亦diệc 是thị 信tín 順thuận 之chi 義nghĩa 大đại 凡phàm 信tín 者giả 則tắc 謂vị 是thị 事sự 如như 是thị 不bất 信tín 者giả 則tắc 謂vị是thị 事sự 不bất 如như 是thị 今kim 言ngôn 如như 是thị 即tức 顯hiển 信tín 順thuận 也dã。
我NGÃ 者giả 阿a 難nan 自tự 稱xưng 此thử 非phi 外ngoại 道đạo 妄vọng 計kế 之chi 我ngã 亦diệc 非phi 凡phàm 夫phu 妄vọng 執chấp 之chi 我ngã 乃nãi 深thâm 達đạt 八BÁT 自TỰ 在TẠI 我ngã 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 而nhi 隨tùy 世thế 假giả 名danh 稱xưng 為vi 我ngã 也dã。
聞VĂN
者giả 耳nhĩ 根căn 發phát 耳nhĩ 識thức 能năng 達đạt 音âm 聲thanh 現hiện 量lượng 體thể 性tánh 也dã。
一NHẤT 時THỜI 者giả 機cơ 應ứng 相tương 符phù 說thuyết 聽thính 終chung 竟cánh 總tổng 名danh 一nhất 時thời。
佛PHẬT 者giả 自tự 覺giác, 覺giác 他tha, 覺giác行hạnh 圓viên 滿mãn。 即Tức 是thị 娑Ta 婆bà 教giáo 主chủ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni。
在TẠI 者giả 示thị 迹tích 此thử 間gian 行hành, 住trụ, 坐tọa, 臥ngọa 總tổng 名danh 為vi 在tại。
室THẤT 羅LA 筏PHIỆT 城THÀNH 或hoặc 云vân 舍Xá 衛Vệ。 梵Phạm音âm 楚sở 夏hạ 之chi 別biệt 此thử 翻phiên 豐phong 德đức, 亦diệc 翻phiên 聞văn 物vật, 亦diệc 翻phiên 好hiếu 道đạo。 即Tức 憍Kiều 薩Tát 羅La 國quốc 之chi 城thành 名danh 也dã。
祇KỲ 桓HOÀN 者giả 本bổn 是thị 祇Kỳ 陀Đà 太Thái 子Tử 之chi 園viên 梵Phạn 語ngữ 祇Kỳ 陀Đà 此thử 云vân 戰chiến 勝thắng。
精TINH 舍XÁ 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 居cư 士sĩ, 為vi 佛Phật 及cập 僧Tăng 所sở 構cấu 精tinh 修tu 梵Phạm 行hạnh 之chi 處xứ 也dã 。
然Nhiên 此thử 五ngũ 事sự 證chứng 信tín, 一nhất 往vãng 雖tuy 通thông 而nhi 所sở 序tự 各các 別biệt 所sở 謂vị 如Như 是Thị 法pháp 異dị. 我Ngã 聞văn 聞văn 異dị, 一nhất 時thời 時thời 異dị. 乃Nãi 至chí 能năng 住trụ 所sở 住trụ 各các 異dị 若nhược 不bất 稍sảo 為vị 發phát 明minh 安an 知tri 其kỳ 為vi此thử 經kinh.
通THÔNG 序TỰ 且thả 文văn 旨chỉ 既ký 泛phiếm 將tương 何hà 以dĩ 為vi 隨tùy 文văn 入nhập 觀quán 之chi 階giai 故cố 今kim 不bất 敢cảm 避tỵ 繁phồn 一nhất 一nhất 皆giai 作tác 約ước 教giáo 觀quán 心tâm 二nhị 釋thích 初sơ 約ước 教giáo 釋thích 如NHƯ 是THỊ 者giả 若nhược 言ngôn 俗Tục 諦đế 中trung 有hữu 文văn 字tự, 真chân 諦đế 則tắc 無vô文văn 字tự. 阿A 難Nan 傳truyền 佛Phật 俗Tục 諦đế 文văn 字tự 與dữ 佛Phật 說thuyết 不bất 異dị, 故cố 名danh 為vi 如Như. 因Nhân 此thử 俗tục 諦đế 文văn 字tự 會hội 真chân 諦đế 理lý 故cố 名danh 為vi是Thị. 此Thử 三tam 藏tạng 經kinh 初sơ 明minh 如Như 是Thị 也dã.
若Nhược 言ngôn 佛Phật 明minh 色sắc 即tức 是thị 空không, 空không 即tức 是thị 色sắc, 色sắc 空không 空không 色sắc, 無vô 二nhị 無vô 別biệt. 空Không 色sắc 不bất 異dị 為vi 如như 即tức 事sự 而nhi 真Chân 為vi 是thị. 阿A 難Nan 傳truyền 佛Phật 文văn 不bất 異dị 為vi 如Như. 能Năng 詮thuyên 即tức 所sở 詮thuyên 為vi 是Thị. 此Thử 通thông 教giáo. 經Kinh 初sơ 明minh 如Như 是Thị 也dã.
若Nhược 言ngôn 佛Phật 明minh 生sanh 死tử 是thị 有hữu 邊biên, 涅Niết 槃bàn 是thị 無vô 邊biên, 出xuất 生sanh 死tử 有hữu 邊biên, 入nhập 涅Niết 槃bàn 無vô 邊biên, 出xuất 涅Niết 槃bàn 無vô 邊biên, 入nhập 於ư 中trung道đạo. 阿A 難Nan 傳truyền 此thử 出xuất 有hữu 入nhập 無vô, 出xuất 無vô 入nhập 中trung 之chi 法pháp 與dữ 佛Phật 說thuyết 無vô 異dị 名danh 如như 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 無vô 非phi 曰viết 是thị 此thử 別biệt 教giáo 經kinh 初sơ 明minh 如Như 是Thị 也dã.
若Nhược 言ngôn 佛Phật 明minh 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃bàn, 亦diệc 即tức 中trung 道đạo. 況Huống 復phục 涅niết 槃bàn 寧ninh 非phi 中trung 道đạo.
真Chân 如như 法pháp 界giới, 實thật 性tánh 實thật 際tế, 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 非phi 佛Phật 法pháp. 阿A 難Nan 傳truyền 此thử 與dữ 佛Phật 說thuyết 無vô 異dị. 故Cố 名danh 為vi 如NHƯ, 如như 如như 不bất 動động, 故cố 名danh 為vi 是THỊ. 此Thử 圓viên 教giáo 經kinh 初sơ 明minh 如NHƯ 是THỊ 也dã. 今Kim 經kinh 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng, 性tánh 真chân 圓viên 融dung 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt, 的đích 是thị 圓Viên 教giáo 如Như 是thị 而nhi 三tam 卷quyển 中trung 云vân 此thử 法pháp 亦diệc 緣duyên 非phi 得đắc 法pháp 性tánh 者giả 不bất 過quá 因nhân 當đương 機cơ 迷mê 重trọng 聊liêu 借tá 三tam 藏tạng 中trung 義nghĩa 還hoàn 破phá 三tam 藏tạng 中trung 習tập 正chánh 所sở 謂vị 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 義nghĩa 也dã. 觀Quán 心tâm 釋thích 如Như 是thị 者giả. 觀Quán 心tâm 惟duy 是thị 生sanh 滅diệt, 審thẩm 諦đế 不bất 謬mậu 為vi 如NHƯ 破phá 除trừ 生sanh 滅diệt, 會hội 於ư 真chân 諦đế 名danh 是THỊ 折chiết 空không 意ý 也dã. 觀Quán 心tâm 生sanh 滅diệt 無vô 性tánh 為vi 如NHƯ 了liễu 達đạt 當đương 體thể 無vô 生sanh 為vi 是THỊ 體thể 空không 意ý 也dã.
觀Quán 心tâm 中trung 道đạo 不bất 變biến 名danh 如NHƯ, 永vĩnh 捨xả 二nhị 邊biên 名danh 是THỊ, 次thứ 第đệ 意ý 也dã. 觀Quán 心tâm 全toàn 體thể 法pháp 界giới 名danh 如NHƯ, 即tức 邊biên 即tức 中trung 名danh 是THỊ, 一Nhất 心tâm 意ý 也dã.
次Thứ, 約ước 教giáo 釋thích 我ngã 者giả. 若Nhược 言ngôn 凡phàm 夫phu 有hữu 三tam 種chủng 我ngã 謂vị :
1) 我Ngã 見kiến
2) 我Ngã 慢mạn
3) 及cập 名Danh 字tự 我ngã.
學Học 人nhân 無vô 我ngã 見kiến, 惟duy 二nhị 種chủng 我ngã. 無Vô 學học 并tinh 無vô 我ngã 慢mạn, 惟duy 名danh 字tự 我ngã 今kim 阿A 難Nan 是thị 學học 人nhân 無vô 邪tà 我ngã, 能năng 伏phục 慢mạn 我ngã, 但đãn 隨tùy 世thế 名danh 字tự, 稱xưng 我ngã 無vô 咎cữu 此thử 三tam 藏tạng 意ý 也dã.
若Nhược 云vân 四tứ 句cú 稱xưng 我ngã 皆giai 隨tùy 邪tà 見kiến. 佛Phật 正chánh 法pháp 中trung 無vô 我ngã 誰thùy 聞văn? 此Thử 通THÔNG 教GIÁO 意ý 也dã.
若Nhược 云vân 阿A 難Nan 多đa 聞văn 士sĩ 知tri 我ngã 無vô 我ngã 而nhi 不bất 二nhị. 雙Song 分phân 別biệt 我ngã, 無vô 我ngã 此thử 別BIỆT 教GIÁO 意ý 也dã.
若Nhược 云vân 阿A 難Nan 知tri 我ngã 無vô 我ngã 而nhi 不bất 二nhị, 方phương 便tiện 為vi 侍thị 者giả 傳truyền 持trì 如NHƯ 來LAI 無vô 礙ngại 智trí 慧huệ. 以Dĩ 自tự 在tại 音âm 聲thanh 傳truyền 權QUYỀN 傳truyền 實THẬT 無vô 所sở 不bất 可khả 此thử, 圓viên 教giáo 意ý 也dã 今kim 經kinh 如NHƯ 來LAI 藏TẠNG 性tánh 三tam 義nghĩa 圓viên 融dung, 非phi 我ngã 即tức 我ngã, 離ly 即tức 離ly 非phi 是thị 即tức 非phi 即tức. 的Đích 是thị 圓VIÊN 教GIÁO 真chân 我ngã 意ý 也dã. 觀Quán 心tâm 釋thích 我ngã 者giả, 觀quán 一nhất 念niệm 心tâm 屬thuộc 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh, 是thị 假giả 名danh 我ngã, 觀Quán 心tâm 即tức 空không 是thị 我ngã, 無vô 我ngã, 觀quán 心tâm 即tức 假giả 是thị 分phân 別biệt 我ngã 與dữ 非phi 我ngã, 觀quán 心tâm 即tức 中trung 是thị 真chân 妙diệu 我ngã.
次Thứ 約ước 教giáo 釋thích 聞văn 者giả, 有hữu 聞văn 聞văn, 有hữu 聞văn 不bất 聞văn, 有hữu 不bất 聞văn 聞văn, 有hữu 不bất 聞văn 不bất 聞văn 聞văn 聞văn 者giả. 耳Nhĩ 根căn 不bất 壞hoại, 聲thanh 在tại 可khả 聞văn 處xứ, 作tác 心tâm 欲dục 聞văn, 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 聞văn 藏TẠNG 教GIÁO 意ý 也dã.
聞Văn 不bất 聞văn 者giả 隨tùy 世thế 俗tục 說thuyết,
假giả 名danh 為vị 聞văn. 第Đệ 一nhất 義nghĩa中trung, 無vô 聲thanh 無vô 字tự 安an 有hữu 能năng 聞văn, 所sở 聞văn 通THÔNG 教GIÁO 意ý 也dã. 不Bất 聞văn 聞văn 者giả 妙diệu 性tánh 本bổn 自tự 離ly 名danh 絕tuyệt
相tướng, 依y 假giả 名danh 分phân 別biệt 則tắc 有hữu 聞văn 與dữ 不bất 聞văn 別BIỆT 教GIÁO 意ý 也dã. 不Bất 聞văn 不bất 聞văn 者giả 性tánh 既ký 離ly 名danh 絕tuyệt
相tướng 則tắc 一nhất 切thiết 根căn 塵trần 無vô 不bất 當đương 體thể 離ly 名danh 絕tuyệt 相tướng. 此Thử 經kinh 明minh 七thất 大đại 一nhất 一nhất 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên, 周chu 徧biến 法pháp 界giới 圓VIÊN 教GIÁO 意ý 也dã. 觀Quán 心tâm 釋thích 聞văn 者giả 觀quán 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp, 是thị 觀quán 聞văn 聞văn. 觀Quán 因nhân 緣duyên 即tức 空KHÔNG 是thị 觀quán聞văn 不bất 聞văn 觀quán 因nhân 緣duyên即tức 空KHÔNG 即tức 假GIẢ 是thị 觀quán 不bất 聞văn 聞văn 觀quán 因nhân 緣duyên 即tức 空KHÔNG 即tức 假GIẢ 即tức 中TRUNG 是thị 觀quán 不bất 聞văn 不bất 聞văn.
次Thứ 約ước 教giáo 釋thích 一NHẤT 時THỜI, 者giả 時Thời 無vô 實thật 法pháp, 依y 色sắc 心tâm 相tương 續tục 分phân 位vị 則tắc 有hữu 長trường 短đoản, 劫kiếp 數số 不bất 同đồng, 藏TẠNG 教GIÁO 意ý 也dã, 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 三tam 際tế 叵phả 得đắc, 通THÔNG 教GIÁO 意ý 也dã. 於Ư 一nhất 無vô 住trụ 法pháp 性tánh, 分phần 別biệt 世thế 界giới 劫kiếp 數số 無vô 量lượng 差sai 別biệt, 別BIỆT 教GIÁO 意ý 也dã. 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 當đương 念niệm, 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp, 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 圓VIÊN 教GIÁO 意ý 也dã.
又Hựu 見kiến 諦đế 已dĩ 上thượng, 無vô 學học 已dĩ 下hạ 名danh 一Nhất 時thời, 藏TẠNG 教GIÁO 也dã. 三Tam 乘thừa 同đồng 入nhập 第đệ 一nhất 義nghĩa, 名danh 一Nhất 時thời 通THÔNG 教GIÁO 也dã. 登Đăng 地địa 已dĩ 上thượng 名danh 一Nhất 時thời, 別BIỆT 教GIÁO 也dã. 初Sơ 發phát 心tâm 時thời 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 名danh 一Nhất 時thời, 圓VIÊN 教GIÁO 也dã. 今Kim 經kinh 不bất 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 獲hoạch 法pháp 身thân. 狂Cuồng 心tâm 頓đốn 歇Yết 歇Yết 即tức 菩bồ 提đề 是thị 圓VIÊN 教GIÁO 一Nhất 時thời. 觀Quán 心tâm 釋thích 一Nhất 時thời 者giả. 觀Quán 心tâm 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp, 是thị 假Giả 名danh 時thời. 觀Quán 心tâm 即tức 空Không, 是thị 不bất 可khả 得đắc 時thời. 觀Quán 心tâm 即tức 假Giả, 是thị 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 時thời. 觀Quán 心tâm 即tức 中Trung, 是thị 不bất 思tư 議nghị 時thời.
Comments
Post a Comment